Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NH4OH | + | NiSO4 | → | 2H2O | + | [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 | |
Amoni hidroxit | Niken(II) sunfat | nước | Diaquatetraamminenickel(II) sulfate | ||||
Amoni hydroxit | tetraamminediaquanickel(II) sulfate | ||||||
Bazơ | |||||||
35 | 155 | 18 | 259 | ||||
4 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NH4OH + NiSO4 → 2H2O + [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) để tạo ra H2O (nước), [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: dung dịch amoni 10%
Dung môi: dung dịch amoni 10%
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit), NiSO4 (Niken(II) sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H + NH2OH → NH4OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(Sulfuric acid nickel(II); Nickel(II) sulfate; Nickelous sulfate; Sulfuric acid nickel(II) salt)
H2SO4 + NiCl2 → 2HCl + NiSO4 NiSO4.7H2O → 7H2O + NiSO4 H2SO4 + NiO → H2O + NiSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NiSO4(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 tham gia phản ứng